ASSOC.PROF. NGUYỄN TRUNG NHÂN

Faculty of Chemistry

Position1/2022: Dean of the Faculty of Chemistry
2009-2022: Head of the Department of Organic Chemistry
Citation nameNhan Trung Nguyen
https://www.researchgate.net/profile/Nguyen-Nhan-13
Field of ProfessionalNatural products and medicinal chemistry
Structure and biological activity of natural products and drug development
Synthetic, semi-synthetic compounds with biological activity
Year of appointment title of Associate Professor2013
Style of citationACS Citation Style
Academic background1996
VNUHCM-University of Science
BSc of Organic chemistry
2000
VNUHCM-University of Science
MSc of Organic chemistry
2004
Toyama University, Japan
PhD of Pharmaceutical Sciences
Name
Email
Languages
ASSOC.PROF. NGUYỄN TRUNG NHÂN
ntnhan@hcmus.edu.vn
Vietnamese, English

PUBLICATION

  1. Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, A new lignan from the stems of Buchanania lucida Blume (Anacardiaceae), Natural Product Research, 36(14), 3737-3740, 2022.
  2. Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen & Nhan Trung Nguyen, Paratrimerin Z, an undescribed chromene derivative from the roots of Paramignya trimera, Natural Product Research, 2021. DOI: 1080/14786419.2022.2113996.
  3. Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Trang Ngoc Tran Vo, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen & Mai Thanh Thi Nguyen, δ-Tocopherol derivatives from the leaves of Muntingia calabura , Natural Product Research, 2021. DOI:10.1080/14786419.2021.2018589.
  4. Truong Van Nhat Do, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, A new diphenylheptanoid from the rhizomes of Curcuma zedoaria, Zeitschrift für Naturforschung C, 2021. https://doi.org/10.1515/znc-2021-0096
  5. Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Diarylalkanoids as potent tyrosinase inhibitors from the stems of Semecarpus caudata, Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine, 2021. https://doi.org/10.1155/2021/8872920
  6. Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do,
    Tho Huu Le, Tuyen Quang Huu Le, Mai Thanh Thi Nguyen, Tyrosinase inhibitors from the stems of Streblus ilicifolius, Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine, 2021. https://doi.org/10.1155/2021/5561176
  7. Nhan Trung Nguyen, Thuy Thanh Thi Tran, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, A new 8,3’-neolignan from Solanum procumbens Lour, Natural Product Research, 2021, https://doi.org/10.1080/14786419.2021.1916746
  8. Nhan Trung Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Du Huy Nguyen, Truong Nhat Van Do, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Two new derivatives of 8-prenyl-5,7-dihydroxycoumarin from the stems of Streblus ilicifolius (S.Vidal) Corn, Natural Product Research, 2021, https://doi.org/10.1080/14786419.2021.1914611
  9. Nhan Trung Nguyen, Truc Thanh Thi Duong, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Thinh Duc Le, Tu Hoai Tran, Mai Thanh Thi Nguyen, A new 7′,9-epoxylignan from the stems of Salacia chinensis, Natural Product Research, 2021, https://doi.org/10.1080/14786419.2021.1900178
  10. Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Ashraf M. Omar, Suresh Awale, Nhan Trung Nguyen, Panduratins Q–Y, dimeric metabolites from Boesenbergia rotunda and their antiausterity activities against the PANC‑1 human pancreatic cancer cell line, Phytochemistry, 183, 112646, 2021. Q1, IF: 4.072
  11. Nghia Trong Vo, Saki Sasaki, Yasunobu Miyake, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Takao Kataoka, α-Conidendrin inhibits the expression of intercellular adhesion molecule-1 induced by tumor necrosis factor-α in human lung adenocarcinoma A549 cells, European Journal Pharmacology, 890, 1-5, 2021.
  12. Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Decumbic anhydride from the stem barks of Swintonia floribunda (Anacardiaceae), Zeitschrift für Naturforschung C, 76 (1-2), 49-53,2021. DOI: 10.1515/ZNC-2020-0136
  13. Mai Thanh Thi Nguyen, Khang Duy Huu Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Suresh Awale, Nhan Trung Nguyen, A new cytotoxic cardenolide from the roots of Calotropis gigantea, Natural Product Research, 35 (23), 5096-5101, 2021. https://doi.org/10.1080/14786419.2020.1781114.
  14. Mai Thanh Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le,
    Truong Nhat Van Do, Phuc Van Pham, Sinh Truong Nguyen, Nhan Trung
    Nguyen, Paratrimerin I, cytotoxic acridone alkaloid from
    the roots of Paramignya trimera, Natural Product Research, 35 (23), 5042-5047, 2021. DOI: 10.1080/14786419.2020.1774760.
  15. Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, A new phenylheptanoid from the leaves of Gnetum gnemon, Natural Product Research, 35 (21), 3999-4004, 2021. DOI: 10.1080/14786419.2020.1753055.
  16. Hai Xuan Nguyen, Loc Thanh Nguyen, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Hung Manh Tran, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, A new phenolic acid from the wood of Mangifera gedebe, Natural Product Research, 35(15), 2579-2582, 2021. https://doi.org/10.1080/14786419.2019.1680666
  17. Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Phu Hoang Dang, Tung Van Pham, Truc Thanh Minh Giang, Sijia Sun, Min Jo Kim, Ahmed M. Tawila , Ashraf M. Omar, Suresh Awale, Nhan Trung Nguyen, A new flavanone derivative from the rhizomes of Boesenbergia pandurata, Natural Product Research, https://doi.org/10.1080/14786419.2020.1837822, 2020.
  18. Phu Hoang Dang, Thien Hoan Xuan Dao, Vien Tri Le, Chien Minh Nguyen, Tin Thanh Ly, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Sijia Sun, Suresh Awale, Nhan Trung Nguyen, Synthesis of alkyl triphenylphosphonium ostruthin derivatives as potential cytotoxic candidates, ChemistrySelect, 5, 12636– 12640, 2020.
  19. Mai Thanh Thi Nguyen, Khang Duy Huu Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Suresh Awale, Nhan Trung Nguyen, Calosides A−F, Cardenolides from Calotropis gigantea and Their Cytotoxic Activity, Journal of Natural Products, 83, 385-391, 2020. Q1, IF: 4.803
  20. Riho Tanigaki, Riku Takahashi, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Truong Van Nhan Do, Hai Xuan Nguyen, Takao Kataoka, 4-Hydroxypanduratin A and isopanduratin A inhibit tumor necrosis factor a-stimulated gene expression and the nuclear factor kB-dependent signaling pathway in human lung adenocarcinoma A549 cells, Biological & Pharmaceutical Bulletin, 42, 26-33, 2019.
  21. Phu Hoang Dang, Linh Thuy Thi Nguyen, Hue Thu Thi Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Nghia Dinh Le, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, A new dimeric alkylresorcinol from the stem barks of Swintonia floribunda (Anacardiaceae), Natural Product Research, 33(20), 2883-2889, 2019.
  22. Phu Hoang Dang, Tinh Thi Nguyen, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, A new bischromanone from the stems of Semecarpus caudata, Natural Product Reseach, 32(15), 1745-1750, 2018.
  23. Phu Hoang Dang, Hang Kim Thi Pham, Trong Huu Nguyen Phan, Khang Duy Huu Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, A new 20-deoxypseudojujubogenin glycoside from Bacopa monniera, Chemistry of Natural Compounds, 1, 107-109, 2018.
  24. Mao Van Can, Anh Hai Tran, Dam Minh Pham, Bao Quoc Dinh, Quan Van Le, Ba Van Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Hisao Nishijo, Willughbeia cochinchinensis prevents scopolamine-induced deficits in memory, spatial learning, and object recognition in rodents, Journal of Ethnopharmacology, 214, 99-105, 2018. Q1, IF: 5.09
  25. Truong Van Nhat Do, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Trang My Thi Ngo, Phu Hoang Dang, Nghia Hieu Phung, Nghia Trong Vo, Duc Minh Nguyen, Nhan Hong Thi le, Thanh Thanh Le, Mai Thanh Thi Nguyen, Suresh Awale, Nhan Trung Nguyen, A new compound from the rhizomes of Boesenbergia pandurata, Natural Product Communications, 13 (6), 739-740, 2018.
  26. Mai Thanh Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Tu Ngoc Nguyen, Linh Thuy Thi Bui, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Nhan Trung Nguyen, Paratrimerins G and H, two prenylated phenolic compounds from the stems of Paramignya trimera, Phytochemistry Letters, 23, 78-82, 2018.
  27. Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Le Huu Tho, Suresh Awale, Nhan Trung Nguyen, A New Alkenylphenol from the propolis of stingless bee Trigona minor, Natural Product Communications, 13(1), 69–70, 2018.
  28. Sinh Truong Nguyen, Khanh Linh Huynh, Huyen Lam-Thi Nguyen, Mai Nguyen Thi Thanh, Nhan Nguyen Trung, Hai Nguyen Xuan, Kim Phan Ngoc, Kiet Truong Dinh, Phuc Van Pham, Hopea odorata extract inhibits hepatocellular carcinoma via induction of caspase-dependent apoptosis, OncoTargets and Therapy, 10, 5765-5774, 2017.
  29. Mai Thanh Thi Nguyen, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Phu H. Dang, Truong Nhat Van Do, Manabu Abe, Ryukichi Takagi, Nhan Trung Nguyen, Artocarmins G–M, prenylated 4-chromenones from the stems of Artocarpus rigida and their tyrosinase inhibitory activities, Journal of Natural Products, 80, 3172-3178, 2017. Q1, IF: 4.803
  30. Phu Hoang Dang, Hanh Hong Thi Nguyen, Hien Thanh Thi Truong, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Manabu Abe, Ryukichi Takagi, Nhan Trung Nguyen, Two opened-oxetane taxoids with the C-20 benzoyloxy group from the roots of Taxus wallichiana, Tetrahedron Letters, 58, 3897-3900, 2017.
  31. Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Suresh Awale, Chemical Constituents of propolis from Vietnamese Trigona minor and their antiausterity activity against the PANC-1 human pancreatic cancer cell line, Journal of Natural Products, 80, 2345-2352, 2017. Q1, IF: 4.803
  32. Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Ngoc Xuan Thi Vu, Tho Huu Le, Mai Thanh Thi Nguyen, Quinoliniumolate and 2H-1,2,3-triazole derivatives from the stem of Paramignya trimera and their α-glucosidase inhibitory activities: in vitro and in silico studies, Journal of Natural Products, 80, 2151-2155, 2017. Q1, IF: 4.803
  33. Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Hanh Hong Thi Nguyen, Thai Duy Vo, Tho Huu Le, Trong Huu Nguyen Phan, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Lignans from the roots of Taxus wallichiana and their α‑glucosidase inhibitory activities, Journal of Natural Products, 80, 1876-1882, 2017. Q1, IF: 4.803
  34. Truc Thanh Thi Duong, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Tuyen N. T. Nguyen, Thao D. Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, α-Glucosidase inhibitors from the stem of Mangifera reba, Tetrahedron Letters, 58, 2280–2283, 2017.
  35. Huu Tho Le, Hai Xuan Nguyen, Truong Van Nhat Do, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Moracin VN, a new tyrosinase and xanthine oxidase inhibitor from the woods of Artocarpus heterophyllus, Natural Product Communications, 12(6), 925-927, 2017.
  36. Khang Duy Huu Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Suresh Awale, Nhan Trung Nguyen, Phytochemical and cytotoxic studies on the leaves of Calotropis gigantea, Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 27, 2902–2906, 2017.
  37. Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Truc Thanh Thi Duong, Thao Kim Thi Tran, Phuc Thi Nguyen, Trang Kieu Thi Vu, Hung Chi Vuong, Trong Huu Nguyen Phan, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Suresh Awale, α‑Glucosidase inhibitory and cytotoxic taxane diterpenoids from the stem bark of Taxus wallichiana, Journal of Natural Products, 80, 1087-1095, 2017. Q1, IF: 4.803
  38. Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Phuong Kim Thi Phan, Phuong Tuyet Thi Le, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Two acridones and two coumarins from the roots of Paramignya trimera, Tetrahedron Letters, 58, 1553-1557, 2017.
  39. Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Dya Fita Dibwe, Hiroyasu Esumi, Suresh Awale, Constituents of the rhizomes of Boesenbergia pandurata and their antiausterity activities against the PANC-1 human pancreatic cancer line, Journal of Natural Products, 80, 141-148, 2017. Q1, IF: 4.803
  40. Trung Huu Bui, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Design and synthesis of chalcone derivatives as potential non-purine xanthine oxidase inhibitors, SpringerPlus, 5, 2-8, 2016.
  41. Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Hiroyasu Esumi, Suresh Awale, Chemical constituents of Mangifera indica and their antiausterity activity against the PANC-1 human pancreatic cancer cell line, Journal of Natural Products, 79, 2053-2059, 2016. Q1, IF: 4.803
  42. Linh My Thi Lam, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Hung Manh Tran, Hoa Thi Nguyen, Nui Minh Nguyen, Byung Sun Min, Jeong Ah Kim, Jae Sue Choi, Mao Van Can, Anti-cholinesterases and memory improving effects of Vietnamese Xylia xylocarpa, Chemistry Central Journal, 10(48), 2-10, 2016.
  43. Hai Xuan Nguyen, Tri Cong Le, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, α-Glucosidase inhibitors from the bark of Mangifera mekongensis, Chemistry Central Journal, 10(45), 1-6, 2016.
  44. Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Phuoc Thi Ho, Mai Thanh Thi Nguyen, Mao Van Can, Dya Fita Dibwe, Jun-ya Ueda, Kinzo Matsumoto, Suresh Awale, A new cassane-type diterpene from the seed of Caesalpinia sapan, Natural Product Communication, 11(6), 723-724, 2016.
  45. Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Mai Ha Khoa Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Tran Manh Hung, Mai Thanh Thi Nguyen, Tyrosinase inhibitory activity of flavonoids from Artocarpus heterophyllous, Chemistry Central Journal, 10, 1-6, 2016.
  46. Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Phuoc Thi Ho, Mai Thanh Thi Nguyen, Mao Van Can, Dya Fita Dibwe, Jun-ya Ueda, Suresh Awale, Cassane diterpenes from the seed kernels of Caesalpinia sappan, Phytochemistry, 122, 286–293, 2016. Q1, IF: 4.072
  47. Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Dung Thuy Thi Vu, Son Van Truong, Nhan Trung Nguyen, Three new cassane-type furanoditerpenes from the seed of Vietnamese Caesalpinia bonducella, Phytochemistry Letters, 13, 99-102, 2015.
  48. Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Luan Bao Nguyen, Tho Tuong Le, Truong Nhat Van Do, Mao Van Can, Mai Thanh Thi Nguyen, α-Glucosidase Inhibitors from the Leaves of Embelia ribes, Fitoterapia, 100, 201-207, 2015.
  49. Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Hanh Ngoc Thi Le, Mai Thanh Thi Nguyen, α-Glucosidase Inhibitors from the Stems of Embelia ribes, Phytotherapy Research, 28, 1632-1636, 2014.
  50. Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Khang Duy Huu Nguyen, Hien Thu Thi Dau, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Tam Minh Le, Trong Huu Nguyen Phan, Anh Hai Tran, Bac Duy Nguyen, Jun-ya Ueda, Suresh Awale, Geranyl dihydrochalcones from Artocarpus altilis and their antiausteric activity, Planta Medica, 80(2-3), 193-200, 2014. Q1, IF: 3.352
  51. Tran Manh Hung, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Ton That Quang, Tran Le Quan, To Dao Cuong, Nguyen Hai Dang, Nguyen Tien Dat, Cytotoxic activity of new phenolic compounds from Vietnamese Caesalpinia sappan, Bioscience Biotechnology and Biochemistry, 77(12), 2378-2382, 2013.
  52. Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Thy Anh Nguyen, Nhi Y Thi Nguyen, Dao Anh Thi Phan, Phuoc Thi Ho, Trong Huu Phan Nguyen, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Jun-ya Ueda, Suresh Awale, Cleistanthane diterpenes from the seed of Caesalpinia sappan and their antiausterity activity against PANC-1 human pancreatic cancer cell line, Fitoterapia, 91, 148-153, 2013.
  53. Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, A new lupine triterpene from Tetracera scandens, xanthine oxidase inhibitor, Natural Product Research, 27(1), 61-67, 2013.
  54. Mai Ha Khoa Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Phenolic constituents from the heartwood of Artocapus altilis and their tyrosinase inhibitory activity, Natural Product Communications, 7 (2),185 – 186, 2012.
  55. Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Xanthine oxidase inhibitors from Vietnamese Blumea balsamifera, Phytotherapy Research, 26, 1178-1181, 2012.
  56. Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Xuan Hai, Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Trung Nhan, Three new geranyl aurones from the leaves of Artocarpus altilis, Phytochemistry Letters, 5, 647-650, 2012.
  57. Nhan Trung Nguyen, Mai Ha Khoa Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Ngan Kim Nguyen Bui, Mai Thanh Thi Nguyen, Tyrosinase inhibitors from the wood of Artocarpus heterophyllus, Journal of Natural Products, 75 (11), 1951-1955, 2012.
  58. Arjun H. Banskota, Nhan Trung Nguyen, Yasuhiro Tezuka, Takahiro Nobukawa, Shigetoshi Kadota, Hypoglycemic effects of the wood of Taxus yunnanensis on streptozotocin-induced diabetic rats and its active component, Phytomedicine, 13(1-2), 109-114, 2006.
  59. Arjun H. Banskota, Nhan Trung Nguyen, Yasuhiro Tezuka, Quan Le Tran, Takahiro Nobukawa, Youichi Kurashige, Masakiyo Sasahara, Shigetoshi Kadota, Secoisolariciresinol and isotaxiresinol inhibit tumor necrosis factor-a-dependent hepatic apoptosis in mice, Life Sciences, 74(22), 2781-2792, 2004.
  60. Nhan Trung Nguyen, Arjun H. Banskota, Yasuhiro Tezuka, Quan Le Tran, Takahiro Nobukawa, Youichi Kurashige, Masakiyo Sasahara, Shigetoshi Kadota, Hepatoprotective effect of taxiresinol and (7’R)-7’-hydroxylariciresinol on D-Galactosamine and lipopolysaccharide-induced liver injury in mice, Planta Medica, 70(1), 29-33, 2004.
  61. Arjun H. Banskota, Yasuhiro Tezuka, Nhan Trung Nguyen, Suresh Awale, Takahiro Nobukawa, Shigetoshi Kadota, DPPH radical scavenging and nitric oxide inhibitory activities of the constituents from the wood of Taxus yunnanensis, Planta Medica, 69(6), 500-505, 2003.
  62. Quan Le Tran, Yasuhiro Tezuka, Jun-ya Ueda, Nhan Trung Nguyen, Yukiko Maruyawa, Khurshida Begum, Hye-Sook Kim, Yusuke Wataya, Qui Kim Tran, Shigetoshi Kadota, In vitro antiplasmodial activity of antimalarial medicinal plants used in Vietnamese traditional medicine, Journal of Ethnopharmacology, 86(2-3), 249-252, 2003.
  63. Nhan Trung Nguyen, Arjun H. Banskota, Yasuhiro Tezuka, Takahiro Nobukawa, Shigetoshi Kadota, Diterpenes and sesquiterpenes from the bark of Taxus yunnanensis, Phytochemistry, 64(6), 1141-1147, 2003.
  64. Arjun H. Banskota, Tepy Usia, Yasuhiro Tezuka, Kyoji Kouda, Nhan Trung Nguyen, Shigetoshi Kadota, Three new C-14 oxygenated taxanes from the wood of Taxus yunnanensis, Journal of Natural Products, 65(11), 1700-1702, 2002.
  1. Nguyễn Thị Thảo Ly, Trần Hoài Tú, Trần Ngọc Mai, Phạm Hoàng Quân, Đặng Hoàng Phú, Dương Thị Thanh Trúc, Nguyễn Trung Nhân, Thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme a-glucosidase của cây Thâu kén cái (Helicteres hirsute Lour) họ Cẩm quỳ (Malvaceae), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Natural Sciences, 6(3), 1-5, 2022.
  2. Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thương, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Xuân Hải, Lê Hữu Thọ, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Thị Thanh Mai, Thành phần hoá học của thân cây Mà cá (Buchanania lucida Blume), Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, T-26(3A), 72-77, 2021.
  3. Dương Thị Thanh Trúc, Đặng Hoàng Phú, Lê Hữu Thọ, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Trung Nhân, Thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme a-glucosidase của thân cây chóp mao (Salacia chinensis L.), Tạp chí Phát triển KH&CN, ĐHQG-HCM, 5 (3), 2021.
  4. Nguyễn Trung Nhân, Đỗ Văn Nhật Trường, Lê Hữu Thọ, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Anh Thy, Nguyễn Thị Thanh Mai, Thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của cây cà gai leo (Solanum procumbens), Tạp chí Phát triển KH&CN, ĐHQG-HCM, 5 (3), 2021.
  5. Nguyễn Trung Nhân, Đỗ Văn Nhật Trường, Đỗ Thị Phú An, Nguyễn Thị Thanh Mai, Thiết lập chất chuẩn đối chiếu và định lượng pinostrobin trong củ Ngải bún (Boesenbergia pandurata), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Tự nhiên, 4(4), 901-909, 2020.
  6. Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Xuân Hải, Đỗ Văn Nhật Trường, Lê Hữu Thọ, Nguyễn Trung Nhân, Một số hợp chất dihydrostilbene từ củ Ngải búng (Boesenbergia pandurata), Kỷ yếu hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ 8 “Hóa học Việt Nam vì sự phát triển bền vững”, 41–45, 2019. ISBN: 978-604-913-964-2
  7. Nguyễn Thị Lãnh, Nguyễn Huỳnh Bích Vân, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của rễ cây Xáo tam phân – Paramignya trimera (Oliver) Burkill – họ Cam chanh (Rutaceae), Kỷ yếu hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ 8 “Hóa học Việt Nam vì sự phát triển bền vững”, 109–112, 2019. ISBN: 978-604-913-964-2
  8. Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Chemical constituents from the stems of Semecarpus caudata, Proceeding of International and Science-Technology Development in the Mekong Delta in the Context of International Integration, Can Tho City, Vietnam, November 16th, 538-543, 2019. ISBN: 978-604-965-263-9
  9. Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Screening of a-glucosidase inhibitory activity of medicinal plants in Dong Thap province, Proceeding of International and Science-Technology Development in the Mekong Delta in the Context of International Integration, Can Tho City, Vietnam, November 16th, 550-553, 2019. ISBN: 978-604-965-263-9
  10. Dang Hoang Phu, Le Huu Tho, Do Van Nhat Truong, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Flavonoids from the stem barks of Swintonia griffithii Kurz (Anacadiaceae) and their tyrosinase inhibitory activities, Tạp Chí Hóa học, 57(5), 581-584, 2019.
  11. Thi Thanh Thuy Tran, Hoang Phu Dang, Trung Nhan Nguyen, Chemical constituents from methanolic extract of Solanum procumbens Lour. (Solanaceae), Vietnam Journal of Science Technology and Engineering, 61(3), 9-11, 2019.
  12. Duong Thi Thanh Truc, Cao Thi Ha Vy, Dang Hoang Phu, Nguyen Minh Hoang, Nguyen Trung Nhan, Lupan-type triterpenoids from the stems of Salacia chinensis (Celastraceae) and their α-glucosidase inhibitory activities, Vietnam Journal of Chemistry, 57(4), 433-437, 2019.
  13. Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Xuân Hải, Lê Hữu Thọ, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai, Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây Xuân thôn nhiều hoa (Swintonia floribunda Griff.), họ Đào lộn hột (Anacardiaceae), Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Tự nhiên, Tập 2, số 1, 2018.
  14. Nguyễn Xuân Hải, Lê Quang Phong, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Trung Nhân, Một số hợp chất flavanone từ củ ngải bún (Boesenbergia pandurata), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, Tập 2, số 4, 62-67, 2018.
  15. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai,Thành phần hóa học của cây Cà gai leo (Solanum procumbens), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, Tập 2, số 6, 134-138, 2018.
  16. Nguyen Huu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung Nhan, Chemical constituents of the leaves of Calotropis gigantea (Linn.), Asclepidaceae, VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 76-79, 2017.
  17. Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Synthesis of morachalcone A, VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 71-75, 2017.
  18. Duong Thi Thanh Truc, Dang Hoang Phu, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Study on a-glucosidase inhibitory activity of the medicinal plants from Phu Yen province, VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 89-91, 2017.
  19. Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Tinh, Le Huu Tho, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Chemical constituents and tyrosinase inhibitory activity of the stem of Semecarpus caudata (Anacardiaceae), VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 80-83,2017.
  20. Do Van Nhat Truong, Nguyen Xuan Hai, Le Huu Tho, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Chalcones from the rhizomes of Boesenbergia pandurata, VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 111-114, 2017.
  21. Nguyen Xuan Hai, Tran Le Minh Khanh, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Chemical constituents of the propolis of stingless bee Trigona minor, VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 107-110, 2017.
  22. Nguyen Xuan Hai, Nguyen Khoa Ha Mai, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh Mai, Tyrosinase inhibitory effects and inhibition mechanisms of compounds isolated from Artocarpus heterophyllus, VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 98-102, 2017.
  23. Dang Hoang Phu, Le Huu Tho, Nguyen Xuan Hai, Do Van Nhat Truong, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Study on tyrosinase inhibitory activity of medicinal plants in Ma Da forest – Dong Nai, VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 103-106, 2017.
  24. Le Huu Tho, Nguyen Huy Du, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh Mai, Evaluation of quality of bee venom by RP-HPLC/ESI-Q-TOF, VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 120-124,2017.
  25. Lam Thi My Linh, Nguyen Xuan Hai, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh Mai, Lupeol derivatives isolated from the stems of Willughbeia conchinchinensis, VietNam Journal of Chemistry, 55 (3e), 129-133, 2017.
  26. Lâm Thị Mỹ Linh, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai, Các hợp chất triterpene được phân lập từ thân cây Guồi đỏ (Willughbeia conchinchinensis), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, Tập 20, số T5, 137-142, 2017.
  27. Truc Thanh Thi Duong, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Study on α-glucosidase inhibitory activity of the medicinal plants from Dong Nai province, Vietnam Journal of Chemistry55 (5e3,4), 537-540, 2017.
  28. Tinh Thi Nguyen, Thao Nhat Khanh Truong, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Chemical constituents of the woods from Crateva adansonii DC. Vent (Capparaceae), Vietnam Journal of Chemistry55 (5e3,4), 541-544, 2017.
  29. Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thương, Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học cao ethyl acetate và n-butanol của thân cây chay sáng (Buchanania lucida Blume), họ Đào lộn hột (Anacardiaceae), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, Tập 20, số T5, 167-171, 2017.
  30. Nguyen Thi Hong Hanh, Dang Hoang Phu, Tran Thi kim Thao, Nguyen Trung Nhan, Oxetane-type taxanes from the roots of Taxus wallichiana Zucc. (Taxaceae), Tạp chí Khoa học & Công nghệ, 54(2B), 45-49, 2016.
  31. Cấn Văn Mão, Nguyễn Thị Hoa, Lê Hữu Thọ, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Xuân Hải, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Thị Thanh Mai, Đánh giá tác dụng chống viêm, giảm đau của nọc ong trên chuột được gây mô hình viêm khớp, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 19 (T3), 64-70, 2016.
  32. Lê Hữu Thọ, Nguyễn Huy Du, Nguyễn Xuân Hải, Đỗ Văn Nhật Trường, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai, Xây dựng qui trình phân tích định lượng apamin, phospholipaza A2 và melittin trong nọc ong loài Apis melifera bằng phương pháp HPLC/UV, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 20(4), 13-19, 2015.
  33. Bùi Thị Thùy Linh, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của thân cây xáo tam phân Paramignya trimera (Oliver) Burkill, họ Rutaceae, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 20(4), 297-302, 2015.
  34. Nguyen Huu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung Nhan, Chemical constituents from the chloroform extract of the root of Calotropis gigantean (Linn.), Asclepidaceae, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 20(4), 368-372, 2015.
  35. Nguyen Huu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung Nhan, Xanthones, flavonoids and chalcone from the root ofCalotropis gigantea (Linn.) (Asclepidaceae), Tạp chí Khoa học & Công nghệ, 53(4C), 196-201, 2015.
  36. Vo Duy Thai, Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Hong Hanh, Nguyen Trung Nhan, Taxane diterpenoids from the roots of Taxus wallichiana Zucc. (Taxaceae), Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52 (5A), 208-213, 2014.
  37. Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung Nhân, Các hợp chất prenyl flavonoid từ rễ cây dâu tằm Morus alba L. (Moraceae), Tạp chí Khoa học & Công nghệ, 52 (1C), 167-172, 2014.
  38. Nguyen Trung Nhan, Nguyen Khoa Ha Mai, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Study on tyrosinase inhibitory activity of Vietnamese medicinal plants, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, 52 (1C), 179-184, 2014.
  39. Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Tran Thi Thu Hien, Nguyen Trung Nhan, Chemical constituents from the roots of Taxus wallichiana Zucc. (Taxaceae), Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51 (5B), 195-199, 2013.
  40. Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Pham Thi Thao Uyen, Nguyen Trung Nhan, Taxane diterpenoids from the heart wood of Taxus wallichiana Zucc. (Taxaceae), Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51 (5B), 233-237, 2013.
  41. Đặng Hoàng Phú, Trần Hoàng Lan, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung Nhân, Các diarylheptanoid và flavone từ hạt cây Nam Hoàng Bá (Oroxylum indicum L., Vent), họ Chùm ớt (Bignoniaceae), Tạp chí hóa học, 51(6ABC), 156-159, 2013.
  42. Lâm Thị Mỹ Linh, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzym acetyl cholinesterase của một số dược liệu Việt Nam, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 18(4), 133-138, 2013.
  43. Lê Thị Ngọc Chúc, Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học cao chloroform của quả dứa dại (Pandanus kaida Kurz) họ Dứa dại (Pandanaceae) (phần I), Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 18(4), 154-158, 2013.
  44. Phan Nguyễn Hữu Trọng, Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học của lá cây thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) họ Thông đỏ (Taxaceae), Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 18(4), 159-163, 2013.
  45. Đặng Hoàng Phú, Dương Thị Yến Phương, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Anh Thy, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học của lá cây trường sinh Kalanchoe pinnata (Crassulaceae), Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ, 16 (2), 47-52, 2013.
  46. Nguyễn Khoa Hạ Mai, Nguyễn Xuân Hải, Lê Thị Thùy Vân, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai, Thành phần hóa học gỗ cây mít (Artocarpus heterophyllus), Tạp chí Hóa học, 50 (4A), 219-222, 2012.
  47. Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetat của cây rau đắng biển (Bacopa monnieri (L.) Wettst.), họ Mã đề (Plantaginaceae) (Phần II), Tạp chí Hóa học, 50 (4A), 238-241, 2012.
  48. Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Thành Đức, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học của vỏ quả tô mộc (Caesalpinia sappan L.), họ Caesalpiniaceae, Tạp chí Hóa học, 50 (4A), 242-245, 2012.
  49. Phan Nguyễn Hữu Trọng, Đặng Hoàng Phú, Trần Hoàng Lan, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học cao cloroform hạt cây núc nác (Oroxylum indicum (L.) Vent.), Tạp chí Hóa học, 50 (4A), 270-272, 2012.
  50. Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Trần Nam Phương, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát hoạt tính ức chế NO và thành phần hóa học của vỏ cây bằng lăng Lagerstroemia speciosa L., họ Tử vi (Lythraceae), Tạp chí Hóa học, 50 (5A), 361-364, 2012.
  51. Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Phuong Vi, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Trung Nhan, The a-glucosidase inhibitory activity of phenolic compounds from ethyl acetate extract of the leaves of Mimosa pigra L. (Fabaceae), Tạp chí hóa học, 50 (5A), 365-368, 2012.
  52. Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, A review of xanthine oxidase inhibitory activity of Vietnamese medicinal plants and perspective for the future, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 50 (3A), 216-221, 2012.
  53. Phan Thi Anh Dao, Nguyen Hai Dang, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Tran Le Quan, Nguyen Thi Thanh Mai, Some compounds from the stem of Anogeisus acuminata (Roxb.Ex Dc.) Guill. Et Perr. (Combretaceae), Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 50 (3A), 187-191, 2012.
  54. Nguyễn Trung Nhân, Phạm Thị Minh Hiền, Khảo sát hoạt tính ức chế gốc tự do DPPH và thành phần hóa học của rễ cây Chùy hoa tổng bao Strobilanthes involucarta, họ Ô rô (Acanthaceae), Tạp chí Hóa học, 49 (6A), 159-164, 2011.
  55. Nguyễn Trung Nhân, Phạm Thị Kim Hằng, Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetat của Rau đắng biển Bacopa monnieri (L.) Wettst., họ Mã đề (Plantaginaceae), Tạp chí Hóa học, 49 (6A), 165-169, 2011.
  56. Nguyễn Trung Nhân, Vũ Thị Thúy Dung, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nghiên cứu thành phần hóa học hạt cây Móc mèo núi (Caesalpinia bonducella), họ Vang (Caesalpiniaceae), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 14 (2), 5-11, 2011.
  57. Nguyễn Trung Nhân, Phạm Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Thanh Mai, Khảo sát thành phần hóa học hạt cây Vọng giang nam (Cassia occidentalis), họ Vang (Caesalpiniaceae), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 14 (2), 89-95, 2011.
  58. Nguyễn Thị Thanh Mai, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Hoạt tính ức chế enzyme a-glucosidase và thành phần hóa học của cây Huyết rồng hoa nhỏ, Satholobus parviflorus (Roxb.), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 14 (2), 43-49, 2011.
  59. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nghiên cứu so sánh hàm lượng polyphenol, flavonoid và hoạt tính kháng oxy hóa của keo ong Việt Nam và một số nước, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 14 (2), 66-74, 2011.
  60. Phan Thị Anh Đào, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nghiên cứu hoạt tính ức chế gốc tự do DPPH của một số cây thuốc An Giang, Tạp chí Khoa học Giáo dục Kỹ thuật, 16, 8-14, 2011.
  61. Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nghiên cứu thành phần hóa học cao n-hexan của trái cây Sa kê Artocarpus altilis (Parkinson) Fosberg, họ dâu tằm (Moraceae), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 14(5), 43-49, 2011.
  62. Nguyễn Kim Khánh, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Trung Nhân, Khảo sát thành phần hóa học của rễ cây dâu tằm Morus alba, Tạp chí Hóa học, 48 (4B), 261-265, 2010.
  63. Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai, Cassane-type diterpenes from the CH2Cl2 extract of the seeds of Caesalpinia sappan, Tạp chí Hóa học, 48 (4B), 393-397, 2010.
  64. Hồ Thị Phước, Trương Thanh Hùng, Nguyễn Trung Nhân, Nguyễn Thị Thanh Mai, Cải tiến qui trình xác định peroxit trong dầu ăn bằng phương pháp chiết trắc quang sử dụng muối CTMA ghép cặp với phức Fe(SCN)63-, Tạp chí Hóa học, Tập 48 (4C), 273-277, 2010.
  65. Nguyễn Thị Thanh Tâm, Nguyễn Trung Nhân, Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây Thông đỏ Taxus wallichiana, họ Thông đỏ (Taxaceae), Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 12 (10), 57-63, 2009.
As the leader of the projects

1. Study on the hepatoprotective ability of secoisolariciresinol and isotaxiresinol in the  hepatitis model (D-GalN/LPS) of mice. Funding from Vietnam National University-HCM city, 2007
2. Study on chemical constituents from the leaves of Taxus wallichiana Zucc. (Taxaceae). Funding from Vietnam National University-HCM city, 2008
3. Study on chemical constituents of Tetracera scandens (L.) Merr. (Dilleniaceae). Funding from Vietnam National University-HCM city, 2009
4. Study on chemical constituents from the roots of Morus alba L. (Moraceae). Funding from Vietnam National University-HCM city, 2011
5. Study on tyrosinase inhibitory activity of Vietnamese medicinal plants. Funding from National Foundation for Science and Technology Development (Nafosted), 2010
6. Isolation and structural determination of compounds from the seeds of Caesalpinia bonducella Flem (Caesalpiniaceae) and their cytotoxic activity. Funding from Department of Science and Technology of HoChiMinh city, 2010
7. Determination of active compounds possess  antiproliferative activity againts pancreatic cancer cell lines from propolis of Trigona minor – study on the preparation procedure of dried extract to produce  dietary supplements available for pancreatic cancer patients. Funding from Vietnam National University-HCM city, 2015
8. Study on bioactive compounds possessing anti-gastrointestinal cancer cell lines of the rhizomes of Boesenbergia pandurata (Zingiberaceae) in An Giang province. Funding from Department of Science and Technology of An Giang province, 2017
9. Study on isolation of acridone and coumarin compounds from Paramignya trimera and synthesis of their derivatives involving cytotoxicity activity. Funding from Vietnam National University-HCM city, 2018

As a member of the projects

1. Isolate and determinate the structure of xanthine oxidase inhibitors in the treatment of gout from Caesalpinia sappan L. (Caesalpiniaceae), Funding from Vietnam National University-HCM city, 2007.
2. Study on structure-activity relationship of isolated compounds from Chrysanthemum sinense Sabine. with xanthine oxidase inhibitory activity in the treatment of gout, Funding from Vietnam National University-HCM city, 2008.
3. Study on structure-activity relashionship of isolated compounds from Chrysanthemum sinense Sabine. with Nitric oxide inhibitory activity, Funding from Vietnam National University-HCM city, 2009.
4. Design test kit for determination peroxide in oil and food, Funding from Department of Science and Technology of HoChiMinh city, 2008.
5. Isolate and determinate the structure of xanthine oxidase inhibitors in the treatment of gout from Blumea balsamifera L. (Asteraceae) and Tetracera scandens (L.)Merr. (Dilleniaceae), Funding from National Foundation for Science and Technology Development, 2009.
6. Study on xanthine oxidase, tyrosinase, a-glucosidase inhibitory and antioxidant activities of resveratrol, pterositilbene, piceatannol, Funding from Vietnam National University-HCM city, 2011.
7. Investigation of chemical constituents of Vietnamese medicinal plants and synthesis of their derivatives inhibit DPPH, tyrosinase, and human cancer cell lines, Funding from Vietnam National University-HCM city, 2011.
8. Study on chemical constituents and a-glucosidase inhibitory activity of the stem of Embelia ribes Burm., Funding from National Foundation for Science and Technology Development, 2012.

  1. Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Nhan Trung Nguyen, The chemical constituents, biological activities, quality control, and perspective product of Boesenbergia pandurata in Vietnam, 7th Analytica Vietnam Conference, Hochiminh, Vietnam, May 2022.
  2. Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, A new dimeric lignan from the stems of Willughbeia edulis, Natural Product Sciences, 28(2), 53-57, 2022. Q4
  3. Nghia Trong Vo, Eiichi Kusagawa, Kaori Nakano, Chihiro Moriwaki, Yasunobu Miyake, Sayaka Haruyama, Sayuri Fukuhara, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen and Takao Kataoka, Biological evaluation of alkyl triphenylphosphonium ostruthin derivatives as potential anti-inflammatory agents targeting the nuclear factor κB signaling pathway in human lung adenocarcinoma A549 Cells, BioChem, 1, 107–121, 2021. https://doi.org/10.3390/biochem1020010
  4. Sinh Truong Nguyen, Le Van Manh Hung, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Xuan Hai, Ngoc Kim Phan, Kiet Truong Dinh, Phuc Van Pham, In vitro apoptosis induction ability of methanolic extract of Paramignya trimera root (Xao tam phan) in breast cancer stem cells, Biomedical Research and Therapy, 6(8), 3325- 3332, 2019.
  5. Nguyen Thi Xuan Mai, Hoang Hanh Uyen, Nguyen Khac Manh, Nguyen Huy Du, Nguyen Anh Mai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung Nhan, Hoang Van Luong, Nguyen Duy Bac, Tran Hai Anh, Analysis of amino acids, minerals and carbohydrates in natural and cultured birds’ nests, Conference Proceeding, the 3rd analytica Vietnam Conference 2013, Ho Chi Minh, 203-210, 2013.
  6. Mai Thanh Thi Nguyen, Mai Ha Khoa Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Study on tyrosinase inhibitory activity of Vietnamese medicinal plants, Conference Proceeding, the 3rd analytica Vietnam Conference 2013, Ho Chi Minh, 254-259, 2013.
  7. Phan Thi Anh Dao, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Tran Le Quan, Nguyen Thi Thanh Mai, Study on DPPH free radical scavenging and lipid peroxidation inhibitory activities of Vietnamese medicinal plants, Natural Product Sciences, 18(1), 1-7, 2012.
  8. Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Thuy Nghiem Ngoc Huynh, Byung Sun Min, Screening of a-glucosidase inhibitory activity of Vietnamese medicinal plants: isolation of active principles from Oroxylum indicum, Natural Product Sciences, 18(1), 47-51, 2012.
  9. Tran Manh Hung, Phuong Thien Thuong, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh Mai, Tran Le Quan, Jae Sue Choi, Mi Hee Woo, Byung Sun Min, KiHwan Bae, Cholinesterase Inhibitory Activities of Alkaloids from Corydalis tuber, Natural Product Sciences, 17(2), 108-112, 2011.
  10. Quan Le Tran, Qui Kim Tran, Kyoji Kouda, Nhan Trung Nguyen, Yukiko Maruyawa, Hiroshi Watanabe, Shigetoshi Kadota, Investigation on traditional medicine in Myanmar and Vietnam, Journal of Traditional Medicines, 20(4), 173 – 186, 2003.
  11. Quan Le Tran, Qui Kim Tran, Kyoji Kouda, Nhan Trung Nguyen, Yukiko Maruyawa, Ikuo Saiki, Shigetoshi Kadota, A survey on agarwood in Vietnam, Journal of Traditional Medicines, 20(3), 124-131, 2003.

– Bằng khen của Thủ Tướng Chính Phủ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2015-2016 đến năm học 2017-2018;
– Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2018-2019 đến năm học 2019-2020;
– Nhiều năm liền được đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học (từ năm 2017 đến 2022);
– 16 năm liên tục là CSTĐ cơ sở (từ 2007 đến năm 2022);
– 04 lần đạt CSTĐ cấp ĐHQG-HCM (2009, 2012, 2015, 2018);
– 02 lần đạt CSTĐ cấp Bộ GD&ĐT (2018, 2021);
– 05 lần được tặng bằng khen  của Giám đốc Đại học Quốc gia Tp.HCM (2010, 2012, 2015, 2017, 2019).