Position | President |
Citation name | Tran Le Quan |
Field of Professional | Pharmaceutical Chemicals |
Year of appointment title of Associate Professor | 2010 |
Style of citation | N/A |
Academic background | In 1989 University of Kharkiv, Ukraine BSc of Organic Chemistry In 1993 University of Kharkiv, Ukraine MSc of Organic Chemistry In 1998 University of Toyama, Japan PhD of Pharmaceutical Sciences |
Name Languages | ASSOC.PROF. TRẦN LÊ QUAN tlquan@hcmus.edu.vn Vietnamese, English, Russian, Japanese |
---|
PUBLICATION
No. |
Scientific Papers’ Name |
ISSN/ISBN |
Publishers |
Volumes, Issues, Page Numbers |
Published Year |
1 | Tran Manh Hung, Phuong Thien Thuong, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh Mai, Tran Le Quan, Jae Sue Choi, Mi Hee Woo, Byung Sun Min and KiHwan Bae, Cholinesterase Inhibitory Activities of Alkaloids from Corydalis Tuber | 1226-3907 | Natural Product Sciences | 17(2), 108-112 | 2011 |
2 | Phan Thi Anh Dao, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Tran Le Quan, Nguyen Thi Thanh Mai, Study on DPPH free radical scavenging and lipid peroxidation inhibitory activities of Vietnamese medicinal plants | 1226-3907 | Natural Product Sciences | 18(1), 1-7 | 2012 |
3 | Tran Manh Hung, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Ton That Quang, Tran Le Quan, To Dao Cuong, Nguyen Hai Dang, Nguyen Tien Dat. Cytotoxic activity of new phenolic compounds from Vietnamese Caesalpinia sappan. | 1226-3907 | Bioscience, Biotechnology, and Biochemistry | 77 (12), 2378-2382 | 2013 |
No. |
Scientific Papers’ Name |
ISSN/ISBN |
Publishers |
Volumes, Issues, Page Numbers |
Published Year |
1 | Bùi Xuân Hào, Nguyễn Thị Hồng Yến, Nguyễn Minh Đức, Trần Lê Quan. Thành phần hóa học của rễ cây hà thủ ô trắng. | 1859-0128 | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | 12, 72-77 | 2009 |
2 | Bùi Xuân Hào, Nguyễn Minh Đức, Trần Lê Quan. Thành phần hóa học cao etyl acetat của lõi gỗ cây tô mộc Caesalpinia sappan L. | 0866-7174 | Tạp chí Hóa học | 47, 343-346 | 2009 |
3 | Nguyễn Thị Ý Nhi, Trần Lê Quan, Trần Kim Qui. Cô lập một số hợp chất limonoid từ lá cây neem Azadirachta indica A. Juss, họ Xoan (Meliaceae) trồng ở Ninh Thuận. | 0866-7174 | Tạp chí Hóa học | 47, 418-421 | 2009 |
4 | Phan Thi Anh Dao, Ho Trung Tinh, Tran Le Quan, Nguyễn Thị Thanh Mai. Phenolic compound from the stem of Tetrastigma erubescens Planch. (Vitateae) and their antioxidant activity. | 0866-7174 | Tạp chí hoá học | 158-161, T50 (4A) | 2012 |
5 | Phan Thị Anh Đào, Nguyễn Hải Đăng, Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Trung Nhân, Trần Lê Quan, Nguyễn Thị Thanh Mai. Some compounds from the stem of Anogeisus acuminate (Roxb. Ex Dc) Guill. et Perr. (Combretaceae). | 0866-708X | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 187-191, T50 (3A) | 2012 |
6 | Phan Thi Anh Dao, Tran Le Quan, Nguyen Thi Thanh Mai. Triterpenoid saponins from the stem of Nauclea orientalis (L.) (Rubiaceae). | 0866-708X | Journal of Science and Technology | 51 (5B), 85-90 | 2013 |