ASSOC.PROF. NGUYỄN THỊ HUỆ

Faculty of Biology - Biotechnology

PositionLecturer
Citation nameN.T.HUE; HUE N.T. NGUYEN THI HUE; HUE NGUYEN
Field of ProfessionalBiology – Biotechnology
Molecular Genetics in Human
Year of appointment title of Associate Professor2015
Style of citationAPA Citation Style
Academic backgroundIn 1995
University of Ho Chi Minh City
BSc of Biology
In 1998
VNUHCM-University of Science
MSc of Biology and Plant physiology
In 2007
Open University – United Kingdom
DSc of Molecular Genetics
Name
Email
Languages
ASSOC.PROF. NGUYỄN THỊ HUỆ
nthue@hcmus.edu.vn
Vietnamese, English

PUBLICATION

1. Dunstan SJ, Hawn TR, Hue NT, Parry CP, Ho VA, Vinh H, Diep TS, House D, Wain J, Aderem A, Hien TT, Farrar JJ. Host susceptibility and clinical outcomes in toll-like receptor 5-deficient patients with typhoid fever in Vietnam. J Infect Dis. 2005. 191. (7). 1068-71.
2. Sarah J Dunstan, Nguyen Thi Hue, Kirk Rockett, Julian Forton, Andrew P Morris, Mahamadou Diakite, Mai Ngoc Lanh, Le Thi Phuong, Deborah House, Christopher P Parry, Ha Vinh, Nguyen T Hieu, Gordon Dougan, Tran Tinh Hien, Dominic Kwiatowski and Jeremy J Farrar. A TNF region haplotype offers protection from Typhoid Fever in Vietnamese patients. Human Genet. 2007. 122. (1).51-61.
3. H. Nguyen, S.E. Jamieson, M.N. Lanh, L.T. Phuong, N.T. Chinh, T.T. Hien, J.M. lackwell, J.J. Farra,S.J. Dunstan. Human chromosome 17q11.2-q22 contains Typhoid fever susceptibility genes. International Journal of Infectious Diseases (IJID). 2008. 12. (1). e50.
4. Nguyen Thi Hue, Mai Ngoc Lanh, Le Thi Phuong, Ha Vinh, Nguyen Tran Chinh, Tran Tinh Hien, Nguyen T Hieu, Jeremy J Farrar and Sarah J Dunstan. Toll-like receptor 4 (TLR4) and typhoid fever in Vietnam. PLoS One. 2009. 4. (3). 1932-6203.
5. Nguyen Thi Hue, Nguyen Dieu Hoai Chan, Phan Tuan Phong, Nguyen T. Thao Linh, and Nguyen DT. Giang.Extraction of Human Genomic DNA from Dried Blood Spots and Hair Roots. International Journal of Biosicence, Biochemistry and Bioinformatics (IJBBB). 2012. 2. (1). 21-26.
6. Nguyen Thi Hue, Dang Thi Lan Anh, Huynh Le Thao Trinh and Phan Ngo Hoang.Common mutations in G6PD of Vietnamese-Kinh deficient. African Journal of Biotechnology. Academic Journal. 201312. (12). 1318- 1325.
7. Nguyen Thi Hue, Hoang Thanh Hai, Nguyen Khac Han Hoan, and Phan Ngo Hoang. Using real-time PCR method and melting curve analysis for diagnosis of Alpha-thalassemia type-SEA deletions on Vietnamese. WULFENIA Journal. 2013. 20. (10). 66-81.
8. Nguyen Thi Hue, Dang Thi Lan Anh, Huynh Le Thao Trinh and Phan Ngo Hoang. The Canton mutation in G6PD deficient Vietnamese. WULFENIA Journal. 2013. 20. (11). 229-249.
9. Sarah J Dunstan, Nguyen Thi Hue, Buhm Han, Zheng Li, Trinh Thi Bich Tram, Kar Seng Sim, Christopher M Parry, Nguyen Tran Chinh, Ha Vinh, Nguyen Phu Huong Lan, Nga Tran Vu Thieu, Phat Voong Vinh, Samir Koirala, Sabina Dongol, Amit Arjyal, Abhilasha Karkey, Olita Shilpakar, Christiane Dolecek, Jia Nee Foo, Le Thi Phuong, Mai Ngoc Lanh, Tan Do, Tin Aung, Do Nu Hon, Yik Ying Teo, Martin L Hibberd, Katherine L Anders, Yukinori Okada, Soumya Raychaudhuri, Cameron P Simmons, Stephen Baker, Paul I W de Bakker, Buddha Basnyat, Tran Tinh Hien, Jeremy J Farrar & Chiea Chuen Khor.Variation at HLA-DRB1 is associated with resistance to enteric fever.Nature Genetics, 46 (12), 1333-1336, 2014|OUCRU|1061-4036/ 1546-1718|7.71
10. Nguyen Thi Hue, Le Ngoc Yen and Tran Bao Ngoc .The Relationship between the Mutation rs3741378 of SIPA1 Gene and Breast Cancer in Vietnamese Women.International Journal of Human Genetics, 14 (3,4), 161-168, 2014|106-YS.01-2013.09|0972-3757|0.05
11. Giang T. Nguyen-Dien, Robert A. Smith, Larisa M. Haupt, Lyn R. Griffiths, and Hue T. Nguyen.Genetic polymorphisms in miRNAs targeting the estrogen receptor and their effect on breast cancer risk.Meta Gene, 12(2), 226 – 236, 2014|Private fund|2214-5400|0.2
12. H.L.T. Trinh1, D.T. Anh1, P.M. Thong1, N.T. Hue.A simple PCR for detection of Aspergillus flavus in infected food.Quality Assurance and Safety of Crops & Foods, 7 (3), 375- 383, 2014|B2013-28-02|1757-8361|0.24
13. Lan Thi Tuyet Nguyen, Nhan Bui Thanh, Thanh Thi Ngoc Nguyen, Giang Dien Thanh Nguyen, Hoang Ngo Phan, Thiep Van Tran, Hue Thi Nguyen.Association of a single nucleotide polymorphism at 6q25.1, rs2046210 with breast cancer risk among Vietnamese population. .Biomedical Research and Therapy, 3 (11), 973-984, 2016|106-YS.01-2013.09|2198-4093|0.13
14. Nghia Le Tri, Giang Thanh Nguyen-Dien, Anh Thi Lan Dang, Ngoc Tran Bao, Hien Tran Tinh, Hue Thi Nguyen.Optimizing a multiplex high resolution melting curve to diagnose G6PD deficiency based on viangchan and canton mutations.Biomedical Research and Therapy, 3 (8), 757 -769, 2016|OUCRU|2198-4094|0.13
15. Nguyen Thi Lan Huong, Nguyen Thi Ngoc Thanh, Nguyen Thi Hue.Association between SNP rs9485372 in TAB2 gene and breast cancer risk in Vietnamese women.Biomedical Research and Therapy, 4 (7), 1451-1462, 2017|106-YS.01-2013.09 |2198-4093|0.13
16. Luan Huu Huynh, Phuong Thi-Kim Bui, Thanh Thi-Ngoc Nguyen.Developing a high resolution melting method for genotyping and predicting association of SNP rs353291 with breast cancer in the Vietnamese population.Biomedical Research and Therapy, 4 (12), 1812-1831, 2017|C2016-18-01|2198-4093|0.13
17. Tran Thi Hong Minh, Nguyen Thi Ngoc Thanh, Nguyen Thi Hue. Association between Selected microRNA SNPs and Breast Cancer Risk in a Vietnamese Population. International Journal of Human Genetics, 18 (3), 238-246., 2018|C2016-18-01| 0972-3757|0.146
18. Thanh Thi Ngoc Nguyen, Lan Thi Tuyet Nguyen, Phat Thanh Phan, Giang Dien Thanh Nguyen, Hue Thi Nguyen.Two polymorphisms, rs2046210 and rs3803662, are associated with breast cancer risk in a Vietnamese case-control cohort.Genes and Genetic Systems, , 2018|C2016-18-01|1341-7568|0.7
21. Thanh Thi Ngoc Nguyen, Minh Thi Hong Tran, Vy Thi Lan Nguyen, Uyen Doan Phuong Nguyen, Giang Dien Thanh Nguyen, Luan Huu Huynh, Hue Thi Nguyen.Single nucleotide polymorphisms in microRNAs action as biomarkers for breast cancer.Turkish Journal of Biology, Vol 44 (5), 284-294, 2020|562-2020-18-02|1300-0152|0.716
22. Nguyen Thi Ngoc Thanh, Huynh Huu Luan, Nguyen Thi Hue.Association of single nucleotide polymorphisms in miR-101 and Pre-miR618 with breast cancer susceptibility in a Vietnamese population.Research Journal of Biotechnology, , 2020|28/2019/HĐ-KHCN-VƯ|0973-6263|
23. Nguyen Thi Ngoc Thanh, Phan Bao Tram, Nguyen Huynh Hue Tuyet, Nguyen Hoang Phuong Uyen, Le Thi My Tien, Dao Nhat Anh, Luong Thi Thu Van, Huynh Huu Luan, Nguyen Thi Hue.Association of polymorphisms in genes involved in DNA repair and cell cycle arrest with breast cancer in a Vietnamese case-control cohort.Cytology and Genetics, , 2021||0095-4527|0.408
24. Nguyen Huynh Ngoc Thu, Nguyen Hoang Thao Vy, Nguyen Thi Ngoc Thanh, D. T. N. Giang, T. N. Nhan, Phan Ngo Hoang, Nguyen Thi Hue. .miRNA-16 AS AN INTERNAL CONTROL IN BREAST CANCER STUDIES: A SYSTEMATIC REVIEW AND META-ANALYSIS.Molecular Biology, Vol 55 (6), 941–949, 2021|562-2020-18-02|1608-3245|1.540
25. Thuy Thi Chung Duong, Thu Huynh Ngoc Nguyen, Thanh Thi Ngoc Nguyen, Luan Huu Huynh, Hoang Phan Ngo, Hue Thi Nguyen.Diagnostic and prognostic value of miR-200 family in breast cancer: A meta-analysis and systematic review.Cancer Epidemiology, Vol 77, 102097, 2022|562-2020-18-02|1877-7821 (Thuộc ESCI, Scopus, Q2)|2.984
27. Thanh Thi Ngoc Nguyen, Luan Huu Huynh, Hoang Ngo Phan, Hue Thi Nguyen.Association of polymorphisms in four low-penetrance genes (ACYP2, CCNE1, ERCC5, and lincRNA CASC22) with breast cancer risk in a Vietnamese population.Research Journal of Biotechnology, Vol 17, 2022|C2021- 18-14|2278-4535 (Thuộc ESCI, Scopus, Q4)|0.162
29. Thu HN Nguyen, Thanh TN Nguyen, Tran TM Nguyen, Le HM Nguyen, Luan H Huynh, Hoang N Phan, Hue T Nguyen .Panels of circulating microRNAs as potential diagnostic biomarker for breast cancer: a systematic review and meta-analysis.Breast Cancer Research and Treatment, Vol 196 (1), 1-15, 2022|562-2020-18-02|1981-2021 (Thuộc SCIE, Q1)|4.624

As the leader of the projects

2010-Phát hiện các đột biến gene G6PD trên người bệnh thiếu men G6PD- ĐHQG – C
2010-Xác định đột biến gây bệnh thiếu men G6PD ở người Việt Nam – NAFOSTED
2013-Phát hiện nấm mốc Aspergillus flavus va paraciticus trong thực phẩm – ĐHQG – B
2014-Development of  multiplex HRM (High resolution Melting curve) to diagnose G6PD deficiency based on Viangchan and Canton mutations – OUCRU
2014-Mối liên quan giữa các đột biến gene và bệnh Ung thư vú ở Việt Nam -NAFOSTED
2016- Khảo sát mối liên quan giữa các đột biến trên microRNA với bệnh ung thư vú ở người Việt Nam.- ĐHQG-C
2020-Khảo sát sự biểu hiện miRNA trong mẫu sinh thiết lỏng bệnh nhân ung thư vú ở Việt Nam- ĐHQG-B
2022-Đánh giá giá trị chẩn đoán và tiên lượng của họ miR-15 và họ miR-30 trong bệnh ung thư vú-ĐHKHTN

As a member of the projects

2010-Phát hiện các đột biến gene G6PD trên người bệnh thiếu men G6PD ĐHQG ĐHQG
2010-Xác định đột biến gây bệnh thiếu men G6PD ở người Việt Nam Nhà nước NAFOSTED
2013-Sử dụng chỉ thị microsatellite xây dựng phương pháp chẩn đóan phù thao thể Hb Bart ở người Việt nam Cơ sở Trường
2012-Khảo sát mối liên quan giữa đột biến SIPA1 với bệnh ung thư vú ở phụ nữ Việt Nam”, mã số: T2012-6-SBT Cơ sở Trường
2013-Phát hiện nấm mốc Aspergillus flavus va paraciticus trong thực phẩm ĐHQG Trọng điểm ĐHQG
2014-Sử dụng phương pháp Tetra-ARMS PCR để xác định mối liên hệ giữa đột biến Canton và bệnh thiếu men G6PD trong quần thể người Kinh-Việt Nam- T2014-16-BT. Cơ sở Trường
2014-Đa hình của microRNA và vai trò tiềm năng trong chẩn đoán sớm bệnh ung thư vú ở người Việt Nam-T2014- Cơ sở Trường
2015-Thử nghiệm phương pháp multiplex HRM ( phân tích độ nóng chảy) để chẩn đoán bệnh thiếu men G6PD dựa trên hai đột biến Viangchan và Canton Cơ sở Trường
2015-Development of  multiplex HRM (High resolution Melting curve) to diagnose G6PD deficiency based on Viangchan and Canton mutations OUCRU OUCRU
2014-Mối liên quan giữa các đột biến gene và bệnh Ung thư vú ở Việt Nam Nhà nước NAFOSTED
2016-Khảo sát mối liên quan giữa các đột biến trên microRNA với bệnh ung thư vú ở người Việt Nam. ĐHQG VNU
2017-Xây dựng phương pháp HRM để khảo sát tần số của điểm đa hình đơn rs7107217 trên bệnh nhân ung thư vú Việt Nam Cơ sở Trường ĐH KHTN
2018-Mối liên quan giữa đa hình đơn nucleotide rs2853826 trên DNA ty thể và bệnh ung thư vú người Việt Nam Cơ sở Trường ĐH KHTN
2018-Mối tương quan giữa điểm đa hình đơn nucleotide rs4919510 trên miRNA và bệnh ung thư vú ở người Việt Nam Cơ sở Trường ĐH KHTN
2019-Khảo sát mối liên quan giữa ba SNP trên gen TAB2 và TOX3 với nguy cơ ung thư vú ở người Việt Nam ĐHQG ĐHQG-C
2020-Khảo sát sự biểu hiện miRNA trong mẫu sinh thiết lỏng bệnh nhân ung thư vú ở Việt Nam ĐHQG ĐHQG-562
2020-Khảo sát tỉ lệ của rs353291, rs2682818, rs1053872 ở người Việt Nam Vườn ươm Vườn ươm Khoa học Thanh niên
2021-Khảo sát mối liên quan giữa bốn SNP trên gen ACYP2, CASC22, CCNE1, và ERCC5 với nguy cơ ung thư vú ở người Việt Nam ĐHQG ĐHQG-C
2021-Bước đầu xác định mối liên quan giữa mô hình tính điểm nguy cơ đa gen với nguy cơ ung thư vú ở người Việt Nam Cơ sở Trường ĐH KHTN
2022-Định lượng microRNA trong huyết tương người Việt Nam không ung thư nhằm khảo sát mối liên quan với nguy cơ ung thư vú ĐHQG ĐHQG-C
2022-Xây dựng quy trình định lượng miR-16 trong huyết tương bằng phương pháp Stemloop RT-qPCR Cơ sở Trường ĐH KHTN
2022-Phân tích tổng hợp giá trị chẩn đoán của miRNA trong huyết tương bệnh nhân ung thư bằng phương pháp Stemloop RT-qPCR Cơ sở Trường ĐH KHTN
2022-Đánh giá giá trị chẩn đoán và tiên lượng của họ miR-15 và họ miR-30 trong bệnh ung thư vú Cơ sở Khoa SH-CNSH, Trường ĐHKHTN

1. PhD fellowship Học bổng toàn phần cho 4 năm làm luận án tiến sĩ The wellcome Trust 2003
2. Short course grant Xác suất thông kế trong di truyền học. Trường ĐH Caroline, USA, Viện xác suất thông kê Châu Á, trường ĐH Yonsei, Hàn Quốc
3. Short course grant Học bổng đào tạo ngắn hạn về miễn dịch và vaccine trong bệnh nhiễm trùng. Tổ chức Y tế thế giới (WHO) 2005
4. Conference Travel award. Hội nghị quốc tế lần thứ 2 về Sallmonell, tại Tp Victoria, Canada American Society for Microbiology 2005
5. Conference Travel award Hội nghị quốc tế về quản lý ngân hàng sinh học, tại Đại học St. Anne – Đại học Oxford – Vương quốc Anh Đại học Oxford, Đại học Tasmania và Melbourne, Trung tâm luật và di truyền – Oxford 2008
6 Conference Travel award Hội nghị quốc tế lần thứ 13 về bệnh nhiễm (13th ICID World Congress), tại Kuala Lumpu- Malaysia. International Society for Infectious Diseases, USA 2008
7. New investigator Hội nghị quốc tế lần thứ 13 về bệnh nhiễm (13th ICID World Congress), tại Kuala Lumpu- Malaysia. International Society for Infectious Diseases, USA 2008
8. Conference Travel award Pathogenesis and Control of Emerging Infections and Drug-Resistant Organisms – Keystone Symposia Global Health Series. Bangkok, Thailand, 22-27 October, 2008. The Bill & Melinda Gates Foundation 2008
9. Conference Travel award The 84th Annual meeting of the Japanese society for Tuberculosis. International Medical centre of Japan 2009
10. Tập thể nữ nghiên cứu khoa học xuất sắc Tập thể nữ nghiên cứu khoa học với nhiều công trình xuất sắc. ĐHQG – TP HCM 2009
11. Lecturer of the year 2009-2010 Award Giảng viên xuất sắc trong giảng dạy và với nhiều công trình nghiên cứu. International University-VNU HCMC. 2010
12. Nghiên cứu xuất sắc Cá nhân có nghiên cứu xuất sắc ĐHQG – TP HCM 2014